Nội dung bài viết
- Tại sao việc tra cứu lịch âm tháng 9 năm 2021 lại quan trọng?
- Lịch Âm Tháng 9 Năm 2021 Chi Tiết Từng Ngày: Xem Ngày Hoàng Đạo, Giờ Hoàng Đạo
- Các Ngày Lễ, Sự Kiện Quan Trọng Theo Lịch Âm Tháng 9 Năm 2021
- Ngày Mùng 1 tháng 8 âm lịch
- Ngày Rằm tháng 8 âm lịch – Tết Trung Thu
- Giải mã các thuật ngữ thường gặp trong lịch âm tháng 9 năm 2021
- Can Chi
- Ngũ hành
- Trực
- Sao (Nhị Thập Bát Tú)
- Ngày Hoàng Đạo & Ngày Hắc Đạo
- Làm thế nào để sử dụng lịch âm tháng 9 năm 2021 hiệu quả trong cuộc sống?
- So sánh lịch âm tháng 9 năm 2021 với lịch dương: Những điều cần lưu ý
- Lịch Âm Tháng 9 Năm 2021 và Ảnh Hưởng Đến Phong Thủy, Tâm Linh
- Kinh nghiệm tra cứu lịch âm chuẩn xác
- Câu hỏi thường gặp về lịch âm tháng 9 năm 2021
- Tháng 9 dương lịch năm 2021 ứng với những ngày âm lịch nào của năm Tân Sửu?
- Ngày Mùng 1 tháng 8 âm lịch năm 2021 là ngày dương lịch nào?
- Ngày Rằm tháng 8 âm lịch (Tết Trung Thu) năm 2021 là ngày dương lịch nào?
- Làm thế nào để chuyển đổi một ngày dương lịch bất kỳ trong tháng 9/2021 sang âm lịch và ngược lại?
- Lịch tháng 9 năm 2021 có những ngày hoàng đạo nào?
- Kết bài
Chào bạn! Chắc hẳn bạn đang muốn tìm hiểu về Lịch âm Tháng 9 Năm 2021 để chuẩn bị cho những kế hoạch sắp tới, hoặc đơn giản là muốn tra cứu lại một sự kiện quan trọng đã diễn ra trong quãng thời gian đó theo âm lịch, đúng không nào? Việc xem lịch âm từ lâu đã là một nét văn hóa quen thuộc trong đời sống người Việt. Dù xã hội hiện đại có phát triển đến đâu, thì những giá trị truyền thống, những quan niệm về ngày tốt ngày xấu, hay đơn giản là việc nắm bắt các ngày lễ âm lịch vẫn luôn có chỗ đứng riêng. Lịch âm không chỉ giúp chúng ta biết được ngày Mùng 1, ngày Rằm, mà còn là cơ sở để xem ngày hoàng đạo, giờ hoàng đạo, xem tuổi hợp kỵ, phục vụ cho các công việc trọng đại như cưới hỏi, xây nhà, khai trương, hay thậm chí là chỉ để chọn ngày đẹp cắt tóc, mua sắm. Nó giống như một kim chỉ nam vô hình, giúp nhiều người cảm thấy an tâm hơn khi thực hiện các dự định của mình.
Nếu như [lịch dương tháng 9 năm 2021] giúp bạn nắm bắt các ngày cố định theo dương lịch, dễ dàng sắp xếp công việc, học tập theo tuần, tháng, thì lịch âm lại mở ra một chiều kích khác, gắn liền với văn hóa, tâm linh và những chu kỳ tự nhiên theo Mặt Trăng. Việc kết hợp cả hai loại lịch này sẽ giúp bạn có cái nhìn toàn diện hơn về thời gian, từ đó đưa ra những quyết định phù hợp nhất cho bản thân và gia đình. Đừng ngần ngại đi sâu vào bài viết này nhé, chúng ta sẽ cùng nhau “giải mã” chi tiết lịch âm của tháng 9 năm 2021 dương lịch, xem có những ngày nào đặc biệt, ngày nào nên làm, ngày nào nên kiêng kỵ theo quan niệm dân gian và lịch Vạn Niên.
Mục Lục
- 1 Tại sao việc tra cứu lịch âm tháng 9 năm 2021 lại quan trọng?
- 2 Lịch Âm Tháng 9 Năm 2021 Chi Tiết Từng Ngày: Xem Ngày Hoàng Đạo, Giờ Hoàng Đạo
- 3 Các Ngày Lễ, Sự Kiện Quan Trọng Theo Lịch Âm Tháng 9 Năm 2021
- 4 Giải mã các thuật ngữ thường gặp trong lịch âm tháng 9 năm 2021
- 5 Làm thế nào để sử dụng lịch âm tháng 9 năm 2021 hiệu quả trong cuộc sống?
- 6 So sánh lịch âm tháng 9 năm 2021 với lịch dương: Những điều cần lưu ý
- 7 Lịch Âm Tháng 9 Năm 2021 và Ảnh Hưởng Đến Phong Thủy, Tâm Linh
- 8 Kinh nghiệm tra cứu lịch âm chuẩn xác
- 9 Câu hỏi thường gặp về lịch âm tháng 9 năm 2021
- 9.1 Tháng 9 dương lịch năm 2021 ứng với những ngày âm lịch nào của năm Tân Sửu?
- 9.2 Ngày Mùng 1 tháng 8 âm lịch năm 2021 là ngày dương lịch nào?
- 9.3 Ngày Rằm tháng 8 âm lịch (Tết Trung Thu) năm 2021 là ngày dương lịch nào?
- 9.4 Làm thế nào để chuyển đổi một ngày dương lịch bất kỳ trong tháng 9/2021 sang âm lịch và ngược lại?
- 9.5 Lịch tháng 9 năm 2021 có những ngày hoàng đạo nào?
- 10 Kết bài
Tại sao việc tra cứu lịch âm tháng 9 năm 2021 lại quan trọng?
Bạn có bao giờ tự hỏi tại sao ông bà ta lại cẩn trọng trong việc xem ngày lành tháng tốt trước khi làm việc gì lớn không?
Việc tra cứu lịch âm, cụ thể như lịch âm tháng 9 năm 2021, quan trọng bởi nó cung cấp thông tin về ngày tốt xấu theo quan niệm truyền thống và lịch Vạn Niên. Thông tin này giúp chúng ta lựa chọn thời điểm phù hợp cho các công việc quan trọng như cưới hỏi, động thổ, khai trương, hoặc đơn giản là hiểu hơn về ý nghĩa văn hóa của các ngày trong tháng.
Trong văn hóa phương Đông nói chung và Việt Nam nói riêng, thời điểm thực hiện một công việc được cho là có ảnh hưởng lớn đến kết quả của nó. Chọn được ngày tốt, giờ tốt (ngày hoàng đạo, giờ hoàng đạo) được tin là sẽ mang lại may mắn, thuận lợi, “thiên thời, địa lợi”. Ngược lại, nếu chọn phải ngày xấu (ngày hắc đạo), có thể gặp phải những điều không may, trắc trở, “nhân hòa” cũng khó lòng bù đắp. Chẳng thế mà có câu “Có thờ có thiêng, có kiêng có lành”, việc xem lịch âm chính là một cách để “thờ” và “kiêng” theo kinh nghiệm đúc kết từ ngàn đời.
Tháng 9 năm 2021 dương lịch rơi vào giai đoạn cuối năm Tân Sửu theo âm lịch, cụ thể là bao gồm những ngày cuối của tháng 7 âm lịch và phần lớn tháng 8 âm lịch. Đây là khoảng thời gian có nhiều sự kiện quan trọng theo truyền thống, đặc biệt là Tết Trung Thu (Rằm tháng 8 âm lịch). Việc biết chính xác ngày âm tương ứng sẽ giúp bạn không bỏ lỡ những dịp lễ quan trọng này. Hơn nữa, với những người làm ăn, kinh doanh, việc xem lịch âm còn là yếu tố không thể thiếu khi chọn ngày ký hợp đồng, mở chi nhánh, nhập hàng… Đối với các bạn sinh viên, đôi khi việc nộp báo cáo thực tập muộn cũng cần “xem ngày” xin gia hạn (dù không khuyến khích nhé!), hay đơn giản là xem ngày tốt để bắt đầu viết bản báo cáo đầu tiên cho suôn sẻ! Tóm lại, dù ở khía cạnh nào, việc nắm vững lịch âm tháng 9 năm 2021 đều mang lại những giá trị nhất định, từ văn hóa, tâm linh đến ứng dụng thực tế trong cuộc sống hàng ngày.
Lịch Âm Tháng 9 Năm 2021 Chi Tiết Từng Ngày: Xem Ngày Hoàng Đạo, Giờ Hoàng Đạo
Đây là phần mà nhiều người tìm kiếm nhất khi tra cứu về lịch âm tháng 9 năm 2021. Chúng ta sẽ cùng nhau đi qua từng ngày dương lịch trong tháng 9 năm 2021, xem ngày đó tương ứng với ngày âm lịch nào, thuộc con giáp, ngũ hành gì, là ngày hoàng đạo hay hắc đạo, và giờ nào trong ngày là giờ hoàng đạo đáng chú ý.
Tháng 9 năm 2021 Dương lịch bắt đầu từ ngày 01/09/2021 (thứ Tư) và kết thúc vào ngày 30/09/2021 (thứ Năm).
-
Ngày 01/09/2021 Dương lịch: Là ngày 25 tháng 7 âm lịch năm Tân Sửu.
- Ngày: Ất Sửu (Con Trâu). Nạp âm: Hải Trung Kim (Vàng dưới biển).
- Trực: Định (Thuận lợi cầu tài, ký hợp đồng, xuất hành).
- Sao: Nguy (Xấu cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng, chôn cất).
- Ngũ hành: Ngày Ất Sửu thuộc Kim. Can Ất tương khắc với Chi Sửu (Mộc khắc Thổ).
- Ngày Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Ngày Hắc Đạo.
- Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Giờ Hắc Đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
- Theo quan niệm dân gian và lịch Vạn Niên, ngày 25 tháng 7 âm lịch (1/9 DL) là ngày xấu, nên hạn chế thực hiện các việc lớn.
-
Ngày 02/09/2021 Dương lịch: Là ngày 26 tháng 7 âm lịch năm Tân Sửu.
- Ngày: Bính Dần (Con Hổ). Nạp âm: Lô Trung Hỏa (Lửa trong lò).
- Trực: Chấp (Tốt cho lễ cúng tế, đính hôn; xấu cho động thổ, san nền).
- Sao: Tinh (Xấu cho việc mai táng, cưới hỏi; tốt cho làm ruộng).
- Ngũ hành: Ngày Bính Dần thuộc Hỏa. Can Bính sinh Chi Dần (Hỏa sinh Mộc).
- Ngày Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Ngày Hoàng Đạo.
- Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
- Giờ Hắc Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Ngày 26 tháng 7 âm lịch (2/9 DL) là ngày hoàng đạo, có thể xem xét thực hiện một số công việc quan trọng trong các giờ hoàng đạo.
-
Ngày 03/09/2021 Dương lịch: Là ngày 27 tháng 7 âm lịch năm Tân Sửu.
- Ngày: Đinh Mão (Con Mèo). Nạp âm: Lô Trung Hỏa (Lửa trong lò).
- Trực: Phá (Xấu cho mọi việc, chỉ trừ phá dỡ nhà cửa).
- Sao: Chửu (Tốt cho cưới hỏi, nhập trạch; xấu cho mai táng).
- Ngũ hành: Ngày Đinh Mão thuộc Hỏa. Can Đinh sinh Chi Mão (Hỏa sinh Mộc).
- Ngày Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Ngày Hắc Đạo.
- Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
- Giờ Hắc Đạo trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Ngày 27 tháng 7 âm lịch (3/9 DL) là ngày xấu (Trực Phá), nên hết sức cẩn trọng.
-
Ngày 04/09/2021 Dương lịch: Là ngày 28 tháng 7 âm lịch năm Tân Sửu.
- Ngày: Mậu Thìn (Con Rồng). Nạp âm: Đại Lâm Mộc (Cây rừng lớn).
- Trực: Nguy (Xấu cho động thổ, cất nóc; tốt cho cúng tế, mai táng).
- Sao: Giác (Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi, xây dựng).
- Ngũ hành: Ngày Mậu Thìn thuộc Mộc. Can Mậu khắc Chi Thìn (Thổ khắc Thổ – Lưỡng Thổ thành Sơn, ngày Thìn thuộc Thổ). Cần lưu ý: Mậu Thìn nạp âm Mộc, nhưng thiên can Mậu thuộc Thổ, địa chi Thìn thuộc Thổ. Can Chi cùng hành Thổ.
- Ngày Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Ngày Hoàng Đạo.
- Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Giờ Hắc Đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
- Ngày 28 tháng 7 âm lịch (4/9 DL) là ngày hoàng đạo, với Sao Giác là sao tốt, khá thuận lợi cho nhiều việc.
-
Ngày 05/09/2021 Dương lịch: Là ngày 29 tháng 7 âm lịch năm Tân Sửu.
- Ngày: Kỷ Tỵ (Con Rắn). Nạp âm: Đại Lâm Mộc (Cây rừng lớn).
- Trực: Thành (Tốt cho mọi việc).
- Sao: Cang (Xấu cho mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi, xây dựng).
- Ngũ hành: Ngày Kỷ Tỵ thuộc Mộc. Can Kỷ sinh Chi Tỵ (Thổ sinh Hỏa). Cần lưu ý: Kỷ Tỵ nạp âm Mộc, nhưng thiên can Kỷ thuộc Thổ, địa chi Tỵ thuộc Hỏa. Can Chi tương sinh (Thổ sinh Hỏa).
- Ngày Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Ngày Hắc Đạo.
- Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Giờ Hắc Đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
- Ngày 29 tháng 7 âm lịch (5/9 DL) tuy có Trực Thành tốt nhưng gặp Sao Cang xấu, nên vẫn là ngày hắc đạo và cần cẩn trọng.
-
Ngày 06/09/2021 Dương lịch: Là ngày 30 tháng 7 âm lịch năm Tân Sửu (Ngày cuối tháng).
- Ngày: Canh Ngọ (Con Ngựa). Nạp âm: Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi).
- Trực: Thâu (Tốt cho thu hoạch, sửa chữa nhà cửa; xấu cho xuất hành, giao dịch).
- Sao: Đê (Xấu cho mọi việc).
- Ngũ hành: Ngày Canh Ngọ thuộc Thổ. Can Canh khắc Chi Ngọ (Kim khắc Hỏa).
- Ngày Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Ngày Hắc Đạo.
- Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
- Giờ Hắc Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Ngày 30 tháng 7 âm lịch (6/9 DL) là ngày xấu, nên tránh làm việc lớn.
-
Ngày 07/09/2021 Dương lịch: Là ngày MÙNG 1 tháng 8 âm lịch năm Tân Sửu.
- Ngày: Tân Mùi (Con Dê). Nạp âm: Lộ Bàng Thổ (Đất đường đi).
- Trực: Khai (Tốt cho mọi việc).
- Sao: Phòng (Tốt cho cưới hỏi, an táng; xấu cho kiện tụng).
- Ngũ hành: Ngày Tân Mùi thuộc Thổ. Can Tân sinh Chi Mùi (Kim sinh Thổ).
- Ngày Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Ngày Hoàng Đạo.
- Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Giờ Hắc Đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
- Ngày 7/9 DL chính là ngày Mùng 1 tháng 8 âm lịch. Đây là ngày hoàng đạo, rất tốt cho việc cúng bái, cầu an, khai trương, mở hàng lấy vía may mắn cho cả tháng.
-
Ngày 08/09/2021 Dương lịch: Là ngày 02 tháng 8 âm lịch năm Tân Sửu.
- Ngày: Nhâm Thân (Con Khỉ). Nạp âm: Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm).
- Trực: Bế (Xấu cho mọi việc).
- Sao: Tâm (Xấu cho mọi việc, đặc biệt là động thổ, cất nóc).
- Ngũ hành: Ngày Nhâm Thân thuộc Kim. Can Nhâm sinh Chi Thân (Thủy sinh Kim).
- Ngày Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Ngày Hắc Đạo.
- Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
- Giờ Hắc Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Ngày 2 tháng 8 âm lịch (8/9 DL) là ngày xấu với Trực Bế và Sao Tâm đều xấu, nên thận trọng.
-
Ngày 09/09/2021 Dương lịch: Là ngày 03 tháng 8 âm lịch năm Tân Sửu.
- Ngày: Quý Dậu (Con Gà). Nạp âm: Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm).
- Trực: Kiến (Tốt cho mọi việc, trừ động thổ, cất nóc).
- Sao: Vỹ (Xấu cho mọi việc, đặc biệt là động thổ, cất nóc).
- Ngũ hành: Ngày Quý Dậu thuộc Kim. Can Quý sinh Chi Dậu (Thủy sinh Kim).
- Ngày Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Ngày Hắc Đạo.
- Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Giờ Hắc Đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
- Ngày 3 tháng 8 âm lịch (9/9 DL) tuy có Trực Kiến nhưng gặp Sao Vỹ xấu, nên vẫn là ngày hắc đạo.
-
Ngày 10/09/2021 Dương lịch: Là ngày 04 tháng 8 âm lịch năm Tân Sửu.
- Ngày: Giáp Tuất (Con Chó). Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi).
- Trực: Trừ (Tốt cho tế tự, dỡ nhà, trừ tà; xấu cho cưới hỏi, khai trương).
- Sao: Cơ (Tốt cho mọi việc, đặc biệt là an táng, nhập trạch).
- Ngũ hành: Ngày Giáp Tuất thuộc Hỏa. Can Giáp khắc Chi Tuất (Mộc khắc Thổ).
- Ngày Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Ngày Hoàng Đạo.
- Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Giờ Hắc Đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
- Ngày 4 tháng 8 âm lịch (10/9 DL) là ngày hoàng đạo với Sao Cơ tốt, khá thuận lợi.
-
Ngày 11/09/2021 Dương lịch: Là ngày 05 tháng 8 âm lịch năm Tân Sửu.
- Ngày: Ất Hợi (Con Heo). Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi).
- Trực: Mãn (Tốt cho cầu tài, ký hợp đồng; xấu cho xuất hành).
- Sao: Đẩu (Tốt cho mọi việc, đặc biệt là sửa chữa nhà cửa, an táng).
- Ngũ hành: Ngày Ất Hợi thuộc Hỏa. Can Ất sinh Chi Hợi (Mộc sinh Thủy). Cần lưu ý: Ất Hợi nạp âm Hỏa, nhưng thiên can Ất thuộc Mộc, địa chi Hợi thuộc Thủy. Can Chi tương sinh (Mộc sinh Thủy).
- Ngày Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Ngày Hoàng Đạo.
- Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Giờ Hắc Đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
- Ngày 5 tháng 8 âm lịch (11/9 DL) là ngày hoàng đạo với Sao Đẩu tốt, khá thích hợp cho nhiều công việc.
-
Ngày 12/09/2021 Dương lịch: Là ngày 06 tháng 8 âm lịch năm Tân Sửu.
- Ngày: Bính Tý (Con Chuột). Nạp âm: Giản Hạ Thủy (Nước dưới khe).
- Trực: Bình (Tốt cho mọi việc).
- Sao: Ngưu (Xấu cho mọi việc, đặc biệt là động thổ, sửa chữa).
- Ngũ hành: Ngày Bính Tý thuộc Thủy. Can Bính khắc Chi Tý (Hỏa khắc Thủy).
- Ngày Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Ngày Hắc Đạo.
- Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
- Giờ Hắc Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Ngày 6 tháng 8 âm lịch (12/9 DL) tuy Trực Bình tốt nhưng gặp Sao Ngưu xấu, nên là ngày hắc đạo, cần cân nhắc kỹ.
-
Ngày 13/09/2021 Dương lịch: Là ngày 07 tháng 8 âm lịch năm Tân Sửu.
- Ngày: Đinh Sửu (Con Trâu). Nạp âm: Giản Hạ Thủy (Nước dưới khe).
- Trực: Định (Thuận lợi cầu tài, ký hợp đồng, xuất hành).
- Sao: Nữ (Xấu cho mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi).
- Ngũ hành: Ngày Đinh Sửu thuộc Thủy. Can Đinh sinh Chi Sửu (Hỏa sinh Thổ). Cần lưu ý: Đinh Sửu nạp âm Thủy, nhưng thiên can Đinh thuộc Hỏa, địa chi Sửu thuộc Thổ. Can Chi tương sinh (Hỏa sinh Thổ).
- Ngày Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Ngày Hắc Đạo.
- Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Giờ Hắc Đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
- Ngày 7 tháng 8 âm lịch (13/9 DL) là ngày xấu, Sao Nữ rất kỵ cưới hỏi.
-
Ngày 14/09/2021 Dương lịch: Là ngày 08 tháng 8 âm lịch năm Tân Sửu.
- Ngày: Mậu Dần (Con Hổ). Nạp âm: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành).
- Trực: Chấp (Tốt cho lễ cúng tế, đính hôn; xấu cho động thổ, san nền).
- Sao: Hư (Xấu cho mọi việc, đặc biệt là an táng, sửa chữa).
- Ngũ hành: Ngày Mậu Dần thuộc Thổ. Can Mậu khắc Chi Dần (Thổ khắc Mộc).
- Ngày Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Ngày Hắc Đạo.
- Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
- Giờ Hắc Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Ngày 8 tháng 8 âm lịch (14/9 DL) là ngày xấu, nên hết sức lưu ý.
-
Ngày 15/09/2021 Dương lịch: Là ngày 09 tháng 8 âm lịch năm Tân Sửu.
- Ngày: Kỷ Mão (Con Mèo). Nạp âm: Thành Đầu Thổ (Đất đắp thành).
- Trực: Phá (Xấu cho mọi việc, chỉ trừ phá dỡ nhà cửa).
- Sao: Nguy (Xấu cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng, chôn cất).
- Ngũ hành: Ngày Kỷ Mão thuộc Thổ. Can Kỷ khắc Chi Mão (Thổ khắc Mộc).
- Ngày Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Ngày Hắc Đạo.
- Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
- Giờ Hắc Đạo trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Ngày 9 tháng 8 âm lịch (15/9 DL) là ngày cực xấu với cả Trực Phá và Sao Nguy đều kỵ làm việc lớn.
-
Ngày 16/09/2021 Dương lịch: Là ngày 10 tháng 8 âm lịch năm Tân Sửu.
- Ngày: Canh Thìn (Con Rồng). Nạp âm: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong).
- Trực: Nguy (Xấu cho động thổ, cất nóc; tốt cho cúng tế, mai táng).
- Sao: Thất (Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng, cưới hỏi).
- Ngũ hành: Ngày Canh Thìn thuộc Kim. Can Canh sinh Chi Thìn (Kim sinh Thổ).
- Ngày Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Ngày Hoàng Đạo.
- Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Giờ Hắc Đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
- Ngày 10 tháng 8 âm lịch (16/9 DL) là ngày hoàng đạo, với Sao Thất là sao tốt cho xây dựng và cưới hỏi.
-
Ngày 17/09/2021 Dương lịch: Là ngày 11 tháng 8 âm lịch năm Tân Sửu.
- Ngày: Tân Tỵ (Con Rắn). Nạp âm: Bạch Lạp Kim (Vàng sáp ong).
- Trực: Thành (Tốt cho mọi việc).
- Sao: Bích (Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng, sửa chữa nhà cửa).
- Ngũ hành: Ngày Tân Tỵ thuộc Kim. Can Tân khắc Chi Tỵ (Kim khắc Hỏa).
- Ngày Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Ngày Hoàng Đạo.
- Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Giờ Hắc Đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
- Ngày 11 tháng 8 âm lịch (17/9 DL) là ngày hoàng đạo, với cả Trực Thành và Sao Bích đều tốt, rất thuận lợi cho nhiều việc.
-
Ngày 18/09/2021 Dương lịch: Là ngày 12 tháng 8 âm lịch năm Tân Sửu.
- Ngày: Nhâm Ngọ (Con Ngựa). Nạp âm: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương liễu).
- Trực: Thâu (Tốt cho thu hoạch, sửa chữa nhà cửa; xấu cho xuất hành, giao dịch).
- Sao: Chủy (Xấu cho mọi việc).
- Ngũ hành: Ngày Nhâm Ngọ thuộc Mộc. Can Nhâm khắc Chi Ngọ (Thủy khắc Hỏa).
- Ngày Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Ngày Hắc Đạo.
- Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
- Giờ Hắc Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Ngày 12 tháng 8 âm lịch (18/9 DL) là ngày xấu, nên tránh làm việc lớn.
-
Ngày 19/09/2021 Dương lịch: Là ngày 13 tháng 8 âm lịch năm Tân Sửu.
- Ngày: Quý Mùi (Con Dê). Nạp âm: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương liễu).
- Trực: Khai (Tốt cho mọi việc).
- Sao: Sâm (Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi, an táng).
- Ngũ hành: Ngày Quý Mùi thuộc Mộc. Can Quý sinh Chi Mùi (Thủy sinh Thổ). Cần lưu ý: Quý Mùi nạp âm Mộc, nhưng thiên can Quý thuộc Thủy, địa chi Mùi thuộc Thổ. Can Chi tương khắc (Thủy khắc Thổ).
- Ngày Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Ngày Hoàng Đạo.
- Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Giờ Hắc Đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
- Ngày 13 tháng 8 âm lịch (19/9 DL) là ngày hoàng đạo với cả Trực Khai và Sao Sâm đều tốt, rất thích hợp cho nhiều việc.
-
Ngày 20/09/2021 Dương lịch: Là ngày 14 tháng 8 âm lịch năm Tân Sửu.
- Ngày: Giáp Thân (Con Khỉ). Nạp âm: Tuyền Trung Thủy (Nước suối).
- Trực: Bế (Xấu cho mọi việc).
- Sao: Tỉnh (Tốt cho mọi việc, đặc biệt là an táng, tế tự).
- Ngũ hành: Ngày Giáp Thân thuộc Thủy. Can Giáp khắc Chi Thân (Mộc khắc Kim).
- Ngày Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Ngày Hắc Đạo.
- Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
- Giờ Hắc Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Ngày 14 tháng 8 âm lịch (20/9 DL) là ngày xấu (Trực Bế), nên hạn chế làm việc lớn.
-
Ngày 21/09/2021 Dương lịch: Là ngày RẰM (15) tháng 8 âm lịch năm Tân Sửu – Tết Trung Thu.
- Ngày: Ất Dậu (Con Gà). Nạp âm: Tuyền Trung Thủy (Nước suối).
- Trực: Kiến (Tốt cho mọi việc, trừ động thổ, cất nóc).
- Sao: Quỷ (Xấu cho mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi, nhập trạch).
- Ngũ hành: Ngày Ất Dậu thuộc Thủy. Can Ất khắc Chi Dậu (Mộc khắc Kim).
- Ngày Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Ngày Hắc Đạo.
- Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Giờ Hắc Đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
- Ngày 15 tháng 8 âm lịch (21/9 DL) là ngày Rằm, Tết Trung Thu. Mặc dù là ngày quan trọng về mặt lễ nghĩa, nhưng theo lịch Vạn Niên lại là ngày hắc đạo (do gặp Sao Quỷ xấu). Tuy nhiên, ngày Rằm mang ý nghĩa văn hóa, tâm linh đặc biệt, thường dùng để cúng gia tiên, cúng trăng, phá cỗ. Các công việc khác cần cân nhắc kỹ.
-
Ngày 22/09/2021 Dương lịch: Là ngày 16 tháng 8 âm lịch năm Tân Sửu.
- Ngày: Bính Tuất (Con Chó). Nạp âm: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà).
- Trực: Trừ (Tốt cho tế tự, dỡ nhà, trừ tà; xấu cho cưới hỏi, khai trương).
- Sao: Liễu (Xấu cho mọi việc, đặc biệt là an táng).
- Ngũ hành: Ngày Bính Tuất thuộc Thổ. Can Bính sinh Chi Tuất (Hỏa sinh Thổ).
- Ngày Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Ngày Hắc Đạo.
- Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Giờ Hắc Đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
- Ngày 16 tháng 8 âm lịch (22/9 DL) là ngày xấu với Sao Liễu, nên cẩn trọng.
-
Ngày 23/09/2021 Dương lịch: Là ngày 17 tháng 8 âm lịch năm Tân Sửu.
- Ngày: Đinh Hợi (Con Heo). Nạp âm: Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà).
- Trực: Mãn (Tốt cho cầu tài, ký hợp đồng; xấu cho xuất hành).
- Sao: Tinh (Xấu cho việc mai táng, cưới hỏi; tốt cho làm ruộng).
- Ngũ hành: Ngày Đinh Hợi thuộc Thổ. Can Đinh khắc Chi Hợi (Hỏa khắc Thủy).
- Ngày Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Ngày Hắc Đạo.
- Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Giờ Hắc Đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
- Ngày 17 tháng 8 âm lịch (23/9 DL) là ngày xấu, Sao Tinh kỵ cưới hỏi, mai táng.
-
Ngày 24/09/2021 Dương lịch: Là ngày 18 tháng 8 âm lịch năm Tân Sửu.
- Ngày: Mậu Tý (Con Chuột). Nạp âm: Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét).
- Trực: Bình (Tốt cho mọi việc).
- Sao: Trương (Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi).
- Ngũ hành: Ngày Mậu Tý thuộc Hỏa. Can Mậu sinh Chi Tý (Thổ sinh Thủy). Cần lưu ý: Mậu Tý nạp âm Hỏa, nhưng thiên can Mậu thuộc Thổ, địa chi Tý thuộc Thủy. Can Chi tương khắc (Thổ khắc Thủy).
- Ngày Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Ngày Hoàng Đạo.
- Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
- Giờ Hắc Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Ngày 18 tháng 8 âm lịch (24/9 DL) là ngày hoàng đạo với Sao Trương tốt, đặc biệt thích hợp cho cưới hỏi.
-
Ngày 25/09/2021 Dương lịch: Là ngày 19 tháng 8 âm lịch năm Tân Sửu.
- Ngày: Kỷ Sửu (Con Trâu). Nạp âm: Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét).
- Trực: Định (Thuận lợi cầu tài, ký hợp đồng, xuất hành).
- Sao: Dực (Xấu cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng, mai táng).
- Ngũ hành: Ngày Kỷ Sửu thuộc Hỏa. Can Kỷ khắc Chi Sửu (Thổ khắc Thổ). Cần lưu ý: Kỷ Sửu nạp âm Hỏa, nhưng thiên can Kỷ thuộc Thổ, địa chi Sửu thuộc Thổ. Can Chi cùng hành Thổ.
- Ngày Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Ngày Hắc Đạo.
- Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Giờ Hắc Đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
- Ngày 19 tháng 8 âm lịch (25/9 DL) là ngày xấu, Sao Dực rất kỵ xây dựng, mai táng.
-
Ngày 26/09/2021 Dương lịch: Là ngày 20 tháng 8 âm lịch năm Tân Sửu.
- Ngày: Canh Dần (Con Hổ). Nạp âm: Tòng Bách Mộc (Gỗ tùng bách).
- Trực: Chấp (Tốt cho lễ cúng tế, đính hôn; xấu cho động thổ, san nền).
- Sao: Chẩn (Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng, nhập trạch).
- Ngũ hành: Ngày Canh Dần thuộc Mộc. Can Canh khắc Chi Dần (Kim khắc Mộc).
- Ngày Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Ngày Hoàng Đạo.
- Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
- Giờ Hắc Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Ngày 20 tháng 8 âm lịch (26/9 DL) là ngày hoàng đạo với Sao Chẩn tốt, thuận lợi cho xây dựng, nhập trạch.
-
Ngày 27/09/2021 Dương lịch: Là ngày 21 tháng 8 âm lịch năm Tân Sửu.
- Ngày: Tân Mão (Con Mèo). Nạp âm: Tòng Bách Mộc (Gỗ tùng bách).
- Trực: Phá (Xấu cho mọi việc, chỉ trừ phá dỡ nhà cửa).
- Sao: Giác (Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi, xây dựng).
- Ngũ hành: Ngày Tân Mão thuộc Mộc. Can Tân khắc Chi Mão (Kim khắc Mộc).
- Ngày Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Ngày Hắc Đạo.
- Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h).
- Giờ Hắc Đạo trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Ngày 21 tháng 8 âm lịch (27/9 DL) là ngày xấu (Trực Phá), dù gặp Sao Giác tốt nhưng vẫn nên hết sức cẩn trọng.
-
Ngày 28/09/2021 Dương lịch: Là ngày 22 tháng 8 âm lịch năm Tân Sửu.
- Ngày: Nhâm Thìn (Con Rồng). Nạp âm: Trường Lưu Thủy (Nước chảy dài).
- Trực: Nguy (Xấu cho động thổ, cất nóc; tốt cho cúng tế, mai táng).
- Sao: Cang (Xấu cho mọi việc, đặc biệt là cưới hỏi, xây dựng).
- Ngũ hành: Ngày Nhâm Thìn thuộc Thủy. Can Nhâm sinh Chi Thìn (Thủy sinh Thổ).
- Ngày Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Ngày Hắc Đạo.
- Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
- Giờ Hắc Đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h).
- Ngày 22 tháng 8 âm lịch (28/9 DL) là ngày cực xấu với cả Trực Nguy và Sao Cang đều kỵ làm việc lớn.
-
Ngày 29/09/2021 Dương lịch: Là ngày 23 tháng 8 âm lịch năm Tân Sửu.
- Ngày: Quý Tỵ (Con Rắn). Nạp âm: Trường Lưu Thủy (Nước chảy dài).
- Trực: Thành (Tốt cho mọi việc).
- Sao: Đê (Xấu cho mọi việc).
- Ngũ hành: Ngày Quý Tỵ thuộc Thủy. Can Quý khắc Chi Tỵ (Thủy khắc Hỏa).
- Ngày Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Ngày Hắc Đạo.
- Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Giờ Hắc Đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
- Ngày 23 tháng 8 âm lịch (29/9 DL) tuy Trực Thành tốt nhưng gặp Sao Đê xấu, nên là ngày hắc đạo.
-
Ngày 30/09/2021 Dương lịch: Là ngày 24 tháng 8 âm lịch năm Tân Sửu.
- Ngày: Giáp Ngọ (Con Ngựa). Nạp âm: Sa Trung Kim (Vàng trong cát).
- Trực: Thâu (Tốt cho thu hoạch, sửa chữa nhà cửa; xấu cho xuất hành, giao dịch).
- Sao: Phòng (Tốt cho cưới hỏi, an táng; xấu cho kiện tụng).
- Ngũ hành: Ngày Giáp Ngọ thuộc Kim. Can Giáp sinh Chi Ngọ (Mộc sinh Hỏa). Cần lưu ý: Giáp Ngọ nạp âm Kim, nhưng thiên can Giáp thuộc Mộc, địa chi Ngọ thuộc Hỏa. Can Chi tương khắc (Mộc khắc Thỏa), nạp âm Kim khắc thiên can Mộc.
- Ngày Hoàng Đạo/Hắc Đạo: Ngày Hoàng Đạo.
- Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h).
- Giờ Hắc Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h).
- Ngày 24 tháng 8 âm lịch (30/9 DL) là ngày hoàng đạo với Sao Phòng tốt cho cưới hỏi, an táng.
Lưu ý: Việc xem ngày tốt xấu dựa trên lịch Vạn Niên là một hệ thống phức tạp với nhiều yếu tố kết hợp (Trực, Sao, Nhị Thập Bát Tú, Thập Nhị Kiến Trừ, Bát Trạch, ngày giờ tương sinh/tương khắc với tuổi…). Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo dựa trên các yếu tố cơ bản nhất. Để có kết quả chính xác và đầy đủ nhất cho từng trường hợp cụ thể (như xem ngày cưới hỏi hợp tuổi cô dâu chú rể, xem ngày động thổ hợp tuổi gia chủ…), bạn nên tham khảo ý kiến của các chuyên gia phong thủy hoặc sử dụng các công cụ [lịch vạn niên tháng 9 năm 2021] chuyên sâu hơn.
Các Ngày Lễ, Sự Kiện Quan Trọng Theo Lịch Âm Tháng 9 Năm 2021
Tháng 9 năm 2021 dương lịch bao gồm các ngày âm lịch từ 25/7 đến 24/8 năm Tân Sửu. Trong khoảng thời gian này, có hai ngày lễ âm lịch rất quen thuộc và quan trọng trong văn hóa Việt Nam.
Ngày Mùng 1 tháng 8 âm lịch
- Khi nào? Rơi vào ngày 07 tháng 9 năm 2021 Dương lịch.
- Ý nghĩa: Giống như Mùng 1 hàng tháng, đây là ngày khởi đầu của tháng mới theo âm lịch. Người Việt thường có phong tục đi lễ chùa, làm mâm cơm cúng gia tiên để cầu mong một tháng mới bình an, may mắn, thuận lợi. Các gia đình kinh doanh cũng thường chọn ngày này để “cúng vía Thần Tài”, mở hàng lấy may. Việc giữ gìn những nét đẹp này vào ngày Mùng 1 tháng 8 âm lịch năm 2021 cũng là một cách để thể hiện sự trân trọng với văn hóa truyền thống.
Ngày Rằm tháng 8 âm lịch – Tết Trung Thu
- Khi nào? Rơi vào ngày 21 tháng 9 năm 2021 Dương lịch.
- Ý nghĩa: Đây là một trong những ngày lễ lớn và ý nghĩa nhất trong năm theo âm lịch, đặc biệt là đối với trẻ em và gia đình. Tết Trung Thu hay còn gọi là Tết Đoàn Viên. Vào ngày này, các gia đình thường quây quần bên nhau, cùng phá cỗ, ngắm trăng. Trẻ em thì nô nức rước đèn ông sao, xem múa lân, thưởng thức bánh Trung Thu. Rằm tháng 8 âm lịch năm 2021 (tức 21/9/2021 DL) là dịp để mọi người thể hiện tình yêu thương, sự gắn kết giữa các thành viên trong gia đình và cộng đồng. Nó cũng là dịp để mọi người tri ân tổ tiên và các vị thần linh.
Bên cạnh hai ngày chính này, ngày Rằm tháng 7 âm lịch (Tết Vu Lan, Tết Trung Nguyên) cũng rất quan trọng, nhưng vào năm 2021, ngày Rằm tháng 7 âm lịch rơi vào ngày 22 tháng 8 dương lịch, tức là trước khi tháng 9 dương lịch bắt đầu. Do đó, trong phạm vi lịch âm tháng 9 năm 2021 dương lịch (từ 1/9 đến 30/9 DL), chúng ta chỉ có Mùng 1 và Rằm tháng 8 âm lịch.
Giải mã các thuật ngữ thường gặp trong lịch âm tháng 9 năm 2021
Khi xem lịch âm, bạn sẽ thấy rất nhiều thuật ngữ như Can Chi, Ngũ hành, Trực, Sao… Nghe có vẻ phức tạp đúng không? Đừng lo, chúng ta sẽ cùng nhau “giải mã” chúng một cách đơn giản để bạn dễ hình dung hơn khi xem lịch âm tháng 9 năm 2021.
Can Chi
Hệ thống Can Chi được sử dụng để gọi tên năm, tháng, ngày, giờ. Nó kết hợp giữa 10 Thiên Can (Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý) và 12 Địa Chi (Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi). Cứ 60 tổ hợp Can Chi sẽ lặp lại một lần (gọi là vòng Lục Thập Hoa Giáp).
- Ví dụ trong lịch âm tháng 9 năm 2021: Ngày 01/09/2021 DL là ngày 25 tháng 7 âm lịch, có Can Chi là Ất Sửu. Ất là Thiên Can, Sửu là Địa Chi (Con Trâu). Ngày 07/09/2021 DL là ngày Mùng 1 tháng 8 âm lịch, có Can Chi là Tân Mùi. Tân là Thiên Can, Mùi là Địa Chi (Con Dê).
Ngũ hành
Ngũ hành bao gồm 5 yếu tố cơ bản cấu thành vũ trụ: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Giữa chúng có mối quan hệ tương sinh (giúp đỡ, nuôi dưỡng) và tương khắc (chế ngự, cản trở).
- Tương sinh: Mộc sinh Hỏa, Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh Thủy, Thủy sinh Mộc.
- Tương khắc: Mộc khắc Thổ, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa, Hỏa khắc Kim, Kim khắc Mộc.
Mỗi ngày trong lịch âm đều có một Ngũ hành nạp âm riêng (ví dụ: ngày Ất Sửu là Hải Trung Kim, ngày Bính Dần là Lô Trung Hỏa…). Việc xem Ngũ hành giúp đánh giá sự tương hợp hoặc xung khắc của ngày với tuổi, mệnh của con người hoặc tính chất của công việc.
Trực
Hệ thống Thập Nhị Kiến Trừ (12 Trực) gồm: Kiến, Trừ, Mãn, Bình, Định, Chấp, Phá, Nguy, Thành, Thâu, Khai, Bế. Mỗi Trực luân phiên cai quản một ngày. Các Trực có ý nghĩa khác nhau đối với các công việc:
- Trực Tốt (thường): Kiến, Mãn, Bình, Định, Thành, Khai.
- Trực Xấu (thường): Trừ, Chấp, Phá, Nguy, Thâu, Bế.
Tuy nhiên, ý nghĩa của Trực còn phụ thuộc vào sự kết hợp với các yếu tố khác trong lịch Vạn Niên.
Sao (Nhị Thập Bát Tú)
Hệ thống Nhị Thập Bát Tú là 28 chòm sao (tinh tú) trên bầu trời, được dùng để xem ngày giờ tốt xấu. 28 sao này chia thành 4 nhóm (Tứ Tượng): Thanh Long (Đông), Chu Tước (Nam), Bạch Hổ (Tây), Huyền Vũ (Bắc), mỗi nhóm 7 sao. Mỗi ngày âm lịch sẽ do một sao trong 28 sao này cai quản. Mỗi sao có những đặc tính tốt xấu riêng đối với từng loại công việc.
- Ví dụ trong lịch âm tháng 9 năm 2021: Ngày 1/9 DL (25/7 AL) gặp Sao Nguy (xấu), ngày 2/9 DL (26/7 AL) gặp Sao Tinh (xấu)… Ngày 17/9 DL (11/8 AL) gặp Sao Bích (tốt)…
Ngày Hoàng Đạo & Ngày Hắc Đạo
Đây là kết quả tổng hợp từ nhiều yếu tố trong lịch Vạn Niên (bao gồm cả Trực và Sao).
- Ngày Hoàng Đạo: Là những ngày tốt theo quan niệm dân gian và lịch pháp cổ truyền, thích hợp để tiến hành các công việc quan trọng, mong cầu sự thuận lợi, may mắn. Giờ hoàng đạo là những giờ tốt trong ngày hoàng đạo.
- Ngày Hắc Đạo: Là những ngày xấu, nên hạn chế hoặc kiêng kỵ làm những việc lớn, quan trọng để tránh rủi ro, xui xẻo. Giờ hắc đạo là những giờ xấu trong ngày hắc đạo.
Ông Trần Văn An, một chuyên gia nghiên cứu lịch pháp cổ truyền tại Việt Nam, chia sẻ:
“Việc phân định ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo là sự tổng hợp của nhiều yếu tố thiên văn và chiêm tinh cổ. Nó không phải là mê tín dị đoan đơn thuần, mà là kinh nghiệm quan sát và đúc kết về sự tương tác của năng lượng vũ trụ với cuộc sống con người theo từng chu kỳ thời gian. Tuy nhiên, cần hiểu rằng đây chỉ là một yếu tố tham khảo. Sự thành công của mọi việc còn phụ thuộc rất lớn vào sự nỗ lực, chuẩn bị kỹ lưỡng và yếu tố ‘nhân hòa’ của mỗi người.”
Hiểu rõ những thuật ngữ này sẽ giúp bạn đọc lịch âm một cách có ý thức hơn, thay vì chỉ nhìn vào chữ “Hoàng Đạo” hay “Hắc Đạo”.
Làm thế nào để sử dụng lịch âm tháng 9 năm 2021 hiệu quả trong cuộc sống?
Biết được lịch âm tháng 9 năm 2021 rồi, vậy làm thế nào để áp dụng nó một cách thông minh và hiệu quả nhất cho bản thân?
- Xác định mục đích: Bạn xem lịch âm để làm gì? Để chọn ngày cưới, ngày khai trương, ngày nhập trạch, hay chỉ để biết ngày Mùng 1, Rằm mà đi lễ, cúng bái? Mục đích sẽ quyết định mức độ chi tiết và cẩn trọng khi tra cứu.
- Kết hợp với lịch dương: Đừng chỉ nhìn vào lịch âm mà bỏ qua lịch dương. Lịch dương là nền tảng cho các hoạt động xã hội, công việc, học tập. Hãy kết hợp cả hai để lên kế hoạch vừa phù hợp với nhịp sống hiện đại, vừa không bỏ qua những nét đẹp văn hóa truyền thống. Ví dụ, bạn có thể chọn một ngày hoàng đạo trong lịch âm tháng 9 năm 2021 mà lại trùng vào cuối tuần theo lịch dương để tiện cho việc tổ chức sự kiện. Tương tự như khi tra cứu [lịch tháng 9 năm 2021 dương lịch] cho các kế hoạch xã hội, việc xem lịch âm giúp bổ sung thêm góc nhìn truyền thống.
- Xem xét sự tương hợp với tuổi: Đây là yếu tố quan trọng, đặc biệt với các việc lớn. Cùng là ngày hoàng đạo nhưng có thể hợp với tuổi người này lại xung khắc với tuổi người khác. Hãy xem xét kỹ ngày đó có xung khắc với tuổi của bạn hoặc những người liên quan trực tiếp đến công việc (ví dụ: tuổi cô dâu chú rể, tuổi gia chủ xây nhà) hay không.
- Chọn giờ Hoàng Đạo: Ngay cả trong ngày Hoàng Đạo, không phải giờ nào cũng tốt. Hãy ưu tiên thực hiện công việc vào những giờ Hoàng Đạo được liệt kê ở phần trên để tăng thêm yếu tố thuận lợi.
- Tham khảo nhiều nguồn: Lịch Vạn Niên có nhiều phiên bản và cách tính khác nhau (dù cơ bản là giống nhau). Nếu là việc cực kỳ quan trọng, bạn có thể tham khảo thêm từ các cuốn lịch Vạn Niên truyền thống hoặc ý kiến của những người có kinh nghiệm để có cái nhìn khách quan nhất.
Bà Lê Thị Bình, một người am hiểu về lịch pháp cổ, khuyên rằng:
“Đừng quá cứng nhắc hay phụ thuộc hoàn toàn vào lịch âm. Nó là công cụ để tham khảo, hỗ trợ chúng ta đưa ra quyết định, chứ không phải là yếu tố duy nhất quyết định sự thành bại. Quan trọng nhất vẫn là sự chuẩn bị chu đáo, tấm lòng chân thành và sự nỗ lực không ngừng nghỉ.”
So sánh lịch âm tháng 9 năm 2021 với lịch dương: Những điều cần lưu ý
Lịch âm và lịch dương là hai hệ thống tính thời gian khác nhau, hoạt động dựa trên các nguyên tắc khác nhau. Việc hiểu rõ sự khác biệt này giúp bạn sử dụng lịch âm tháng 9 năm 2021 một cách chính xác và không bị nhầm lẫn.
- Cơ sở tính toán: Lịch dương (Gregorian calendar) dựa trên chu kỳ quay của Trái Đất quanh Mặt Trời (khoảng 365.25 ngày). Lịch âm (Lunar calendar) dựa trên chu kỳ quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất (khoảng 29.5 ngày). Lịch âm của Việt Nam là Lịch âm dương, kết hợp cả hai yếu tố, dựa trên chu kỳ Mặt Trăng nhưng có thêm tháng nhuận để theo kịp chu kỳ Mặt Trời, đảm bảo các mùa không bị lệch quá nhiều.
- Độ dài tháng/năm: Tháng dương lịch có độ dài cố định (30 hoặc 31 ngày, trừ tháng 2). Tháng âm lịch luân phiên 29 hoặc 30 ngày. Năm âm lịch thường ngắn hơn năm dương lịch khoảng 11 ngày, nên cần có tháng nhuận (2-3 năm một lần) để bù vào sự chênh lệch này. Năm Tân Sửu 2021 là năm không nhuận.
- Ngày lễ: Các ngày lễ theo lịch dương cố định hàng năm (Quốc Khánh 2/9, Tết Dương Lịch 1/1…). Các ngày lễ theo lịch âm sẽ thay đổi ngày dương lịch hàng năm (Tết Nguyên Đán, Tết Trung Thu, Vu Lan…). Ví dụ Rằm tháng 8 âm lịch năm 2021 rơi vào 21/9 DL, nhưng năm 2022 lại rơi vào ngày khác.
- Ứng dụng: Lịch dương chủ yếu dùng cho các hoạt động xã hội, hành chính, khoa học, kinh tế. Lịch âm (hoặc âm dương) chủ yếu dùng cho các hoạt động văn hóa, tâm linh, nông nghiệp truyền thống, xem ngày tốt xấu.
Khi bạn tra cứu [lịch âm dương tháng 9 năm 2021], bạn sẽ thấy rõ sự song hành của cả hai hệ thống này trên cùng một bảng lịch. Ngày 1 dương lịch tương ứng với một ngày âm lịch nhất định, và sự tương ứng này thay đổi hàng năm.
Một điểm thú vị khi so sánh lịch âm và lịch dương là cách chúng ta ghi nhớ các sự kiện. Với lịch dương, các ngày kỷ niệm cá nhân thường cố định (sinh nhật, ngày cưới). Với lịch âm, nhiều người vẫn giữ thói quen nhớ ngày giỗ tổ tiên, ngày cúng rằm, mùng 1 theo âm lịch. Điều này cho thấy sự đan xen và bổ sung của hai hệ thống trong đời sống người Việt. Tương tự như việc tra cứu [lịch tháng 3 năm 2021 dương lịch] để xem lại các sự kiện trong quá khứ theo lịch dương, việc xem lịch âm tháng 9 năm 2021 giúp bạn kết nối với các sự kiện văn hóa, tâm linh đã diễn ra trong khung thời gian đó theo lịch âm.
Lịch Âm Tháng 9 Năm 2021 và Ảnh Hưởng Đến Phong Thủy, Tâm Linh
Việc xem lịch âm tháng 9 năm 2021 không chỉ là tra cứu ngày tốt xấu đơn thuần, mà còn liên quan mật thiết đến phong thủy và các quan niệm tâm linh trong đời sống người Việt. Tại sao lại như vậy?
Theo quan niệm phong thủy, thời gian (thiên thời) là một trong ba yếu tố quan trọng (Thiên – Địa – Nhân) ảnh hưởng đến vận mệnh và sự thành công. Lịch âm, với chu kỳ gắn liền với Mặt Trăng và sự kết hợp các yếu tố như Can Chi, Ngũ hành, Trực, Sao, được xem là phản ánh dòng chảy năng lượng của vũ trụ theo thời gian.
- Chọn ngày giờ tốt: Như đã phân tích, việc chọn ngày hoàng đạo, giờ hoàng đạo trong lịch âm tháng 9 năm 2021 được tin là sẽ nhận được sự ủng hộ của “thiên thời”, giúp công việc được suôn sẻ, thuận lợi, giảm bớt rủi ro. Ví dụ, khi xây nhà, người ta thường chọn ngày giờ động thổ hợp tuổi gia chủ theo lịch âm để mong nền móng vững chắc, quá trình thi công an toàn và mang lại vượng khí cho ngôi nhà sau này.
- Thực hiện nghi lễ cúng bái: Các ngày lễ âm lịch như Mùng 1, Rằm tháng 8 âm lịch trong tháng 9 dương lịch 2021 là những dịp quan trọng để thực hiện các nghi thức cúng bái, thể hiện lòng thành kính với tổ tiên, thần linh, cầu mong sức khỏe, bình an, tài lộc. Việc chuẩn bị mâm cúng và thực hiện đúng ngày giờ theo lịch âm là biểu hiện của sự chu đáo và giữ gìn truyền thống.
- Xem xét sự tương hợp năng lượng: Mỗi ngày âm lịch có một năng lượng Ngũ hành riêng. Việc chọn ngày phù hợp với mệnh, tuổi của bản thân hoặc tính chất công việc (ví dụ: khai trương liên quan đến ngành nghề thuộc Mộc thì chọn ngày có Ngũ hành tương sinh hoặc tương hỗ) cũng là một ứng dụng của lịch âm trong phong thủy.
Chuyên gia phong thủy Nguyễn Minh Tâm nhận định:
“Lịch âm không chỉ là công cụ đo đếm thời gian, mà còn là bản đồ năng lượng theo chu kỳ Mặt Trăng và sự vận động của các vì sao. Việc sử dụng lịch âm để chọn ngày giờ tốt là cách chúng ta hòa mình vào dòng chảy năng lượng đó, tạo ra sự cộng hưởng tích cực cho những khởi đầu quan trọng. Tuy nhiên, phong thủy cần được xem xét một cách tổng thể, kết hợp với yếu tố địa lý (địa lợi) và nỗ lực bản thân (nhân hòa) mới mang lại hiệu quả tối ưu.”
Do đó, khi tra cứu lịch âm tháng 9 năm 2021, bạn không chỉ đơn thuần là tìm kiếm thông tin, mà còn đang kết nối với một hệ thống tri thức cổ xưa, thể hiện sự tôn trọng đối với văn hóa và tìm kiếm những yếu tố hỗ trợ cho cuộc sống của mình theo một góc nhìn khác biệt.
Kinh nghiệm tra cứu lịch âm chuẩn xác
Trong thời đại công nghệ, việc tra cứu lịch âm tháng 9 năm 2021 trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết với vô số website, ứng dụng và cuốn lịch Vạn Niên điện tử. Tuy nhiên, làm thế nào để đảm bảo thông tin bạn nhận được là chuẩn xác?
- Chọn nguồn uy tín: Hãy tìm đến các website, ứng dụng hoặc các cuốn lịch Vạn Niên có tiếng, được nhiều người tin dùng và có lịch sử lâu đời. Các nguồn này thường được xây dựng dựa trên các bộ lịch pháp cổ truyền chính thống.
- Kiểm tra chéo thông tin: Nếu có thể, hãy thử tra cứu cùng một ngày trên hai hoặc ba nguồn khác nhau để so sánh kết quả. Nếu kết quả trùng khớp, khả năng cao thông tin đó là chính xác. Nếu có sự khác biệt lớn, hãy tìm hiểu nguyên nhân hoặc tham khảo thêm nguồn thứ tư.
- Hiểu rõ các yếu tố: Như đã trình bày ở trên, một ngày tốt xấu không chỉ phụ thuộc vào Trực hay Sao đơn lẻ, mà là sự tổng hòa của nhiều yếu tố. Hãy cố gắng hiểu ý nghĩa cơ bản của Can Chi, Ngũ hành, Trực, Sao để tự mình đánh giá một cách tương đối, thay vì chỉ dựa vào kết luận “Hoàng Đạo” hay “Hắc Đạo”. Các công cụ tra cứu [lịch vạn niên tháng 9 năm 2021] chi tiết thường sẽ liệt kê đầy đủ các yếu tố này cho mỗi ngày.
- Lưu ý sự khác biệt vùng miền: Đôi khi, các quan niệm về ngày tốt xấu có thể có sự khác biệt nhỏ giữa các vùng miền hoặc các trường phái lịch pháp khác nhau. Điều này không có nghĩa là một bên đúng, một bên sai hoàn toàn, mà phản ánh sự đa dạng trong văn hóa và cách ứng dụng.
- Trọng tâm là giá trị tham khảo: Hãy nhớ rằng lịch âm là công cụ hỗ trợ, không phải là lời phán quyết cuối cùng. Đừng quá lo lắng hay hoang mang nếu ngày bạn muốn làm việc lại rơi vào ngày hắc đạo. Thay vào đó, hãy xem đó như một lời nhắc nhở để cẩn trọng hơn, chuẩn bị kỹ lưỡng hơn và chú ý đến các yếu tố khác như giờ hoàng đạo, sự tương hợp với tuổi, và quan trọng nhất là sự nỗ lực của bản thân.
Việc tra cứu lịch âm tháng 9 năm 2021 một cách chuẩn xác và có hiểu biết giúp bạn tận dụng tối đa những giá trị mà lịch pháp cổ truyền mang lại, đồng thời tránh được những thông tin sai lệch hoặc gây hoang mang không đáng có.
Câu hỏi thường gặp về lịch âm tháng 9 năm 2021
Khi tìm hiểu về lịch âm tháng 9 năm 2021, có thể bạn sẽ có một vài câu hỏi đặt ra. Dưới đây là giải đáp cho một số câu hỏi phổ biến nhất:
Tháng 9 dương lịch năm 2021 ứng với những ngày âm lịch nào của năm Tân Sửu?
Tháng 9 dương lịch năm 2021 bắt đầu từ ngày 1/9 DL và kết thúc ngày 30/9 DL. Khoảng thời gian này theo âm lịch năm Tân Sửu 2021 bao gồm các ngày từ ngày 25 tháng 7 âm lịch đến ngày 24 tháng 8 âm lịch.
Ngày Mùng 1 tháng 8 âm lịch năm 2021 là ngày dương lịch nào?
Ngày Mùng 1 tháng 8 âm lịch năm Tân Sửu 2021 rơi vào ngày 07 tháng 9 năm 2021 Dương lịch. Đây là ngày hoàng đạo (ngày Tân Mùi, Trực Khai, Sao Phòng tốt cho cúng bái), rất thích hợp cho việc cúng gia tiên, cầu an, mở hàng đầu tháng.
Ngày Rằm tháng 8 âm lịch (Tết Trung Thu) năm 2021 là ngày dương lịch nào?
Ngày Rằm tháng 8 âm lịch (Tết Trung Thu) năm Tân Sửu 2021 rơi vào ngày 21 tháng 9 năm 2021 Dương lịch. Dù theo lịch Vạn Niên ngày này là ngày hắc đạo (ngày Ất Dậu, Trực Kiến, Sao Quỷ xấu), nhưng đây là ngày lễ truyền thống quan trọng, mang ý nghĩa sum họp, đoàn viên, dành cho việc cúng bái, phá cỗ, ngắm trăng.
Làm thế nào để chuyển đổi một ngày dương lịch bất kỳ trong tháng 9/2021 sang âm lịch và ngược lại?
Bạn có thể sử dụng bảng chi tiết lịch âm dương theo từng ngày trong phần “Lịch Âm Tháng 9 Năm 2021 Chi Tiết Từng Ngày” ở trên để tra cứu trực tiếp. Hoặc, bạn có thể sử dụng các công cụ chuyển đổi lịch trực tuyến có sẵn trên các website lịch âm uy tín. Chỉ cần nhập ngày dương lịch (ví dụ 15/09/2021), hệ thống sẽ hiển thị ngày âm lịch tương ứng (ngày 9/8 âm lịch). Ngược lại, nhập ngày âm lịch (ví dụ 15/8 âm lịch năm Tân Sửu 2021), hệ thống sẽ cho biết ngày dương lịch tương ứng (21/9/2021).
Lịch tháng 9 năm 2021 có những ngày hoàng đạo nào?
Dựa trên phân tích chi tiết từng ngày theo lịch Vạn Niên ở trên, các ngày được xem là ngày hoàng đạo trong tháng 9 năm 2021 dương lịch bao gồm:
- Ngày 02/09/2021 Dương lịch (tức 26/7 âm lịch)
- Ngày 04/09/2021 Dương lịch (tức 28/7 âm lịch)
- Ngày 07/09/2021 Dương lịch (tức 01/8 âm lịch – Mùng 1)
- Ngày 10/09/2021 Dương lịch (tức 04/8 âm lịch)
- Ngày 11/09/2021 Dương lịch (tức 05/8 âm lịch)
- Ngày 16/09/2021 Dương lịch (tức 10/8 âm lịch)
- Ngày 17/09/2021 Dương lịch (tức 11/8 âm lịch)
- Ngày 19/09/2021 Dương lịch (tức 13/8 âm lịch)
- Ngày 24/09/2021 Dương lịch (tức 18/8 âm lịch)
- Ngày 26/09/2021 Dương lịch (tức 20/8 âm lịch)
- Ngày 30/09/2021 Dương lịch (tức 24/8 âm lịch)
Hãy lưu ý rằng đây chỉ là dựa trên các yếu tố cơ bản và tính tổng hợp. Việc chọn ngày cụ thể cho từng công việc lớn cần xem xét thêm sự tương hợp với tuổi, giờ giấc và các yếu tố phong thủy khác như đã đề cập.
Kết bài
Như vậy, chúng ta đã cùng nhau đi qua một hành trình khá chi tiết để khám phá lịch âm tháng 9 năm 2021. Từ việc hiểu rõ từng ngày dương lịch ứng với ngày âm lịch nào, xem xét các yếu tố như Can Chi, Ngũ hành, Trực, Sao, cho đến việc nhận diện các ngày lễ quan trọng như Mùng 1 và Rằm tháng 8 âm lịch, và cách áp dụng thông tin này vào đời sống.
Việc tra cứu và sử dụng lịch âm không chỉ là một tập tục truyền thống, mà còn là một cách để chúng ta sống chậm lại, kết nối với những giá trị văn hóa sâu sắc và tìm kiếm sự an tâm, thuận lợi cho những dự định của mình. Dù bạn sử dụng lịch âm tháng 9 năm 2021 để xem ngày tốt cho một sự kiện lớn, hay chỉ đơn giản là để biết ngày Mùng 1, Rằm mà thắp nén hương tưởng nhớ tổ tiên, thì những thông tin này đều mang một ý nghĩa nhất định.
Hãy nhớ rằng, lịch âm là một công cụ tham khảo hữu ích, là “thiên thời” trong câu nói “thiên thời, địa lợi, nhân hòa”. Sự thành công cuối cùng vẫn phụ thuộc vào “nhân hòa” – tức là sự chuẩn bị kỹ lưỡng, thái độ tích cực và nỗ lực hết mình của chính bạn.
Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích và đầy đủ về lịch âm tháng 9 năm 2021. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào khác hoặc muốn chia sẻ kinh nghiệm sử dụng lịch âm của mình, đừng ngần ngại để lại bình luận nhé! Chúng tôi luôn sẵn lòng lắng nghe và cùng bạn trao đổi. Chúc bạn luôn gặp nhiều may mắn và thuận lợi trong mọi việc!